Sơn men alkyd đa dụng, khô nhanh, dùng trong công nghiệp.
Mô tả sản phẩm
Sơn men alkyd chủ yếu được sử dụng để phủ bề mặt kết cấu thép, bồn chứa, xe cộ và đường ống. Nó có độ bóng đều tốt, các đặc tính cơ học và vật lý tốt, đồng thời có khả năng chống chịu thời tiết ngoài trời nhất định.
Sơn men alkyd đa dụng có độ bóng và độ bền cơ học tốt, tự khô ở nhiệt độ phòng, màng sơn đặc, độ bám dính tốt và khả năng chống chịu thời tiết ngoài trời… Sơn men alkyd được ứng dụng trên thép, kết cấu thép, khô nhanh. Màu sắc của lớp phủ men alkyd gồm vàng, trắng, xanh lá cây, đỏ và theo yêu cầu… Vật liệu là dạng sơn phủ, dạng lỏng. Trọng lượng đóng gói của sơn là 4kg-20kg. Đặc điểm nổi bật là độ bám dính cao và dễ thi công.
Sơn men alkyd có thể được sử dụng để sơn tất cả các loại kết cấu thép, công trình cầu đường, công trình biển, bến cảng, đường ống, xây dựng, hóa dầu, công trình đô thị, bể chứa, vận tải đường sắt, phương tiện giao thông công cộng, thiết bị điện lực, máy biến áp, tủ phân phối, thiết bị cơ khí và các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn và chống gỉ cao.
Khả năng chống gỉ tốt
Lớp sơn có đặc tính bịt kín tốt, có thể ngăn chặn hiệu quả sự thấm nước và ăn mòn.
Độ bám dính mạnh
Lớp sơn có độ cứng cao.
Thông số kỹ thuật sản phẩm
| Màu sắc | Hình thức sản phẩm | Số lượng đặt hàng tối thiểu | Kích cỡ | Thể tích / (Cỡ M/L/S) | Trọng lượng/lon | OEM/ODM | Kích thước đóng gói/ thùng carton | Ngày giao hàng |
| Dòng màu/ OEM | Chất lỏng | 500kg | Lon M: Chiều cao: 190mm, Đường kính: 158mm, Chu vi: 500mm, (0.28x 0.5x 0.195) Bể hình vuông: Chiều cao: 256mm, Chiều dài: 169mm, Chiều rộng: 106mm (0.28 x 0.514 x 0.26) L có thể: Chiều cao: 370mm, Đường kính: 282mm, Chu vi: 853mm, (0.38 x 0.853 x 0.39) | Lon M:0,0273 mét khối Bể hình vuông: 0,0374 mét khối L có thể: 0,1264 mét khối | 3,5kg/ 20kg | chấp nhận tùy chỉnh | 355*355*210 | mặt hàng có sẵn: 3-7 ngày làm việc Sản phẩm tùy chỉnh: 7-20 ngày làm việc |
Sấy khô nhanh
Khô nhanh, để khô trên bàn trong 2 giờ, có thể sử dụng trong 24 giờ.
Màng sơn có thể được tùy chỉnh.
Màng phim mịn, độ bóng cao, nhiều màu sắc tùy chọn.
Thành phần chính
Các loại men alkyd khác nhau được cấu tạo từ nhựa alkyd, chất làm khô, chất tạo màu, dung môi, v.v.
Đặc điểm chính
Lớp sơn có màu sắc tươi sáng, cứng cáp, khô nhanh, v.v.
Ứng dụng chính
Thích hợp để bảo vệ và trang trí bề mặt các sản phẩm kim loại và gỗ.
Chỉ số kỹ thuật
Dự án: Chỉ mục
Tình trạng thùng chứa: Không có cục vón cứng trong hỗn hợp, và hỗn hợp ở dạng đồng nhất.
Khả năng thi công: Phun sơn hai lớp không cần rào cản
Thời gian sấy, giờ
Thân cây trên bề mặt ≤ 10
Làm việc chăm chỉ ≤ 18
Màu sắc và bề ngoài màng sơn: Phù hợp với tiêu chuẩn và bảng màu, mịn và mượt.
Thời gian chảy ra (cốc số 6), S ≥ 35
Độ mịn µm ≤ 20
Độ che phủ, g/m
Trắng ≤ 120
Đỏ, vàng ≤150
Xanh lá cây ≤65
Xanh lam ≤85
Đen ≤ 45
Chất không bay hơi, %
Đen đỏ, xanh dương ≥ 42
Các màu khác ≥ 50
Độ bóng như gương (60 độ) ≥ 85
Khả năng chống uốn (120±3 độ)
(sau 1 giờ gia nhiệt), mm ≤ 3
Thông số kỹ thuật
| Khả năng chống nước (ngâm trong nước theo tiêu chuẩn GB66 82 cấp độ 3). | h 8. Không sủi bọt, không nứt nẻ, không bong tróc. Cho phép làm trắng nhẹ. Tỷ lệ giữ độ bóng không dưới 80% sau khi ngâm. |
| Có khả năng chống lại dầu dễ bay hơi khi ngâm trong dung môi theo tiêu chuẩn SH 0004 (ngành công nghiệp cao su). | h 6, không sủi bọt, không nứt nẻ, không bong tróc, cho phép mất ánh sáng nhẹ |
| Khả năng chống chịu thời tiết (được đo sau 12 tháng tiếp xúc với điều kiện tự nhiên tại Quảng Châu) | Mức độ đổi màu không quá cấp 4, mức độ vỡ vụn không quá cấp 3, và mức độ nứt nẻ không quá cấp 2. |
| Độ ổn định khi bảo quản. Cấp độ | |
| Vỏ bánh (24 giờ) | Không ít hơn 10 |
| Khả năng ổn định (50 ±2 độ, 30 ngày) | Không ít hơn 6 |
| Anhydrit phthalic hòa tan trong dung môi, % | Không ít hơn 20 |
Tài liệu tham khảo xây dựng
1. Phủ sơn bằng cọ phun.
2. Trước khi sử dụng, bề mặt cần được làm sạch, không dầu mỡ, không bụi bẩn.
3. Cấu trúc này có thể được sử dụng để điều chỉnh độ nhớt của chất pha loãng.
4. Hãy chú ý đến an toàn và tránh xa lửa.






