Phạm vi áp dụng
◇ Các nhà máy công nghiệp không có tải trọng nặng như điện tử, thiết bị điện, máy móc, công nghiệp hóa chất, y học, dệt may, may mặc, thuốc lá và các ngành công nghiệp khác.
◇ Sàn xi măng hoặc sàn đá mài ở nhà kho, siêu thị, bãi đỗ xe và những nơi đặc biệt khác.
◇ Thi công sơn phủ tường, trần nhà không bụi, yêu cầu độ sạch.
Đặc điểm hiệu suất
◇ Bề ngoài phẳng và sáng, nhiều màu sắc.
◇ Dễ dàng vệ sinh và bảo trì.
◇ Độ bám dính mạnh, độ đàn hồi tốt và khả năng chống va đập.
◇ Khả năng chống mài mòn mạnh.
◇ Thi công nhanh chóng, chi phí tiết kiệm.
Đặc điểm hệ thống
◇ Gốc dung môi, màu đặc, bóng hoặc mờ.
◇ Độ dày 0,5-0,8mm.
◇ Tuổi thọ chung là 3-5 năm.
Quá trình xây dựng
Xử lý mặt đất bằng phẳng: chà nhám sạch, bề mặt nền cần khô, phẳng, không có trống rỗng, không cần chà nhám nhiều;
Sơn lót: hai thành phần, khuấy đều theo lượng quy định (xoay điện 2-3 phút), lăn hoặc cạo bề mặt thi công;
Trong sơn: thành phần kép theo lượng định sẵn khuấy đều (quay điện trong 2-3 phút), có cấu trúc cạo;
Sơn hoàn thiện: khuấy đều chất tạo màu và chất đóng rắn theo tỷ lệ quy định (quay điện trong 2-3 phút), bằng phương pháp lăn hoặc phun.
Chỉ số kỹ thuật
Mục kiểm tra | Chỉ số | |
Thời gian khô,H | Sấy bề mặt (H) | ≤4 |
Sấy khô rắn (H) | ≤24 | |
Độ bám dính, cấp độ | ≤1 | |
Độ cứng của bút chì | ≥2 giờ | |
Độ bền va đập,Kg·cm | 50 qua | |
Tính linh hoạt | Đường truyền 1mm | |
Khả năng chống mài mòn (750g/500r, giảm trọng lượng, g) | ≤0,04 | |
Khả năng chống nước | 48 giờ không thay đổi | |
Chịu được axit sunfuric 10% | 56 ngày không thay đổi | |
Chịu được 10% natri hydroxit | 56 ngày không thay đổi | |
Chống xăng, 120# | 56 ngày không thay đổi | |
Chống dầu bôi trơn | 56 ngày không thay đổi |
Hồ sơ xây dựng
