biểu ngữ đầu trang

Giải pháp

Sàn epoxy loại vữa chịu áp lực

Phạm vi áp dụng

◇ Được sử dụng tại nơi làm việc có môi trường đòi hỏi khả năng chống mài mòn, va đập và áp lực lớn.

◇ Nhà máy cơ khí, nhà máy hóa chất, gara, bến tàu, xưởng vận tải, nhà máy in;

◇ Bề mặt sàn cần chịu được mọi loại xe nâng và xe hạng nặng.

Đặc điểm hiệu suất

◇ Bề ngoài phẳng và sáng, nhiều màu sắc.

◇ Độ bền cao, độ cứng cao, khả năng chống mài mòn mạnh.

◇ Độ bám dính mạnh, độ đàn hồi tốt và khả năng chống va đập.

◇ Phẳng và liền mạch, sạch sẽ và chống bụi, dễ vệ sinh và bảo trì.

◇ Thi công nhanh chóng, chi phí tiết kiệm.

Đặc điểm hệ thống

◇ Gốc dung môi, màu đặc, bóng.

◇ Độ dày 1-5mm.

◇ Tuổi thọ chung là 5-8 năm.

Chỉ số kỹ thuật

Mục kiểm tra Chỉ số
Thời gian khô,H Sấy bề mặt (H) ≤4
Sấy khô rắn (H) ≤24
Độ bám dính, cấp độ ≤1
Độ cứng của bút chì ≥2 giờ
Độ bền va đập,Kg·cm 50 qua
Tính linh hoạt Đường truyền 1mm
Khả năng chống mài mòn (750g/500r, giảm trọng lượng, g) ≤0,03
Khả năng chống nước 48 giờ không thay đổi
Chịu được axit sunfuric 10% 56 ngày không thay đổi
Chịu được 10% natri hydroxit 56 ngày không thay đổi
Chống xăng, 120# 56 ngày không thay đổi
Chống dầu bôi trơn 56 ngày không thay đổi

Quá trình xây dựng

1. Xử lý mặt đất bằng phẳng: chà nhám sạch, bề mặt nền cần khô, phẳng, không có trống rỗng, không cần chà nhám nghiêm ngặt;

2. Sơn lót: trộn hai thành phần theo tỷ lệ quy định (quay điện 2-3 phút), bằng con lăn hoặc máy cạo;

3. Trong vữa sơn: tỷ lệ hai thành phần theo lượng cát thạch anh quy định khuấy (quay điện trong 2-3 phút), có cấu tạo bằng dụng cụ cạo;

4. Trong bột trét sơn: định lượng hai thành phần theo lượng quy định khuấy (quay điện 2-3 phút), có cấu tạo bằng dụng cụ cạo;

5. Lớp phủ trên cùng: trộn chất tạo màu và chất đóng rắn theo tỷ lệ quy định (quay điện 2-3 phút), với kết cấu lăn hoặc phun.

Hồ sơ xây dựng

Sàn epoxy chịu áp lực loại vữa 2