trang_head_banner

Giải pháp

Sàn epoxy vữa chịu áp lực

Phạm vi ứng dụng

  • Sử dụng ở những nơi cần có khả năng chống mài mòn, va đập và áp lực lớn đối với môi trường.
  • Nhà máy cơ khí, nhà máy hóa chất, gara, bến cảng, xưởng bốc vác, nhà máy in;
  • Bề mặt sàn cần chịu được các loại xe nâng và xe hạng nặng.

Đặc tính hiệu suất

  • Bề ngoài phẳng và tươi sáng, màu sắc đa dạng.
  • Độ bền cao, độ cứng cao, chống mài mòn;
  • Độ bám dính mạnh, linh hoạt tốt, chống va đập;
  • Bằng phẳng và liền mạch, sạch sẽ và chống bụi, dễ dàng vệ sinh và bảo trì;
  • Thi công nhanh chóng và chi phí tiết kiệm.

Đặc điểm hệ thống

  • Gốc dung môi, màu đặc, bóng;
  • Độ dày 1-5mm
  • Tuổi thọ chung là 5-8 năm.

Chỉ số kỹ thuật

Mục kiểm tra Chỉ số
Thời gian khô, H Làm khô bề mặt (H) 6
Sấy rắn (H) 24
Độ bám dính, lớp 11
Độ cứng của bút chì ≥2H
Khả năng chống va đập, Kg-cm 50 đến
Tính linh hoạt vượt qua 1mm
Khả năng chống mài mòn (750g/500r, giảm cân, g) 0,03
Chống nước 48h không thay đổi
Chịu được axit sunfuric 10% 56 ngày không thay đổi
Chịu được 10% natri hydroxit 56 ngày không thay đổi
Chịu được xăng, 120 # không thay đổi trong 56 ngày
Chịu được dầu bôi trơn 56 ngày không thay đổi

Quá trình xây dựng

  • Xử lý mặt đất trơn: chà nhám sạch, bề mặt đế yêu cầu khô, phẳng, không có trống rỗng, không chà nhám nghiêm trọng;
  • Sơn lót: hai thành phần theo tỷ lệ khuấy theo tỷ lệ quy định (quay điện 2-3 phút), có kết cấu lăn hoặc cạo;
  • Trong vữa sơn: trộn hai thành phần theo lượng quy định, khuấy cát thạch anh (quay điện 2-3 phút), có cấu trúc cạp;
  • Trong bột trét sơn: chia tỷ lệ hai thành phần theo lượng khuấy quy định (quay điện 2-3 phút), có cấu tạo dạng cạp;
  • Lớp phủ trên cùng: chất tạo màu và chất đóng rắn theo tỷ lệ khuấy theo tỷ lệ quy định (quay điện 2-3 phút), với lớp phủ lăn hoặc thi công phun.

Hồ sơ thi công

Vữa chịu áp-epoxy-sàn-2