biểu ngữ đầu trang

Giải pháp

Sơn lót Polyurethane Iron Red

Còn được gọi là

  • Sơn Polyurethane đỏ sắt, Sơn lót chống ăn mòn Polyurethane đỏ sắt, Lớp phủ chống ăn mòn Polyurethane đỏ sắt.

Các thông số cơ bản

Hàng hóa nguy hiểm số 33646
Số Liên Hợp Quốc 1263
Sự bay hơi dung môi hữu cơ 64 m³ tiêu chuẩn
Thương hiệu Sơn Jinhui
Người mẫu S50-1-1
Màu sắc Sắt đỏ
Tỷ lệ pha trộn Chất chính: chất đóng rắn = 20:5
Vẻ bề ngoài Bề mặt phẳng và nhẵn

Thành phần

  • Sơn lót đỏ sắt polyurethane (Red polyurethane primer) bao gồm nhựa chứa hydroxyl, oxit sắt đỏ, chất độn màu chống gỉ, phụ gia, dung môi, v.v. và sơn lót đỏ sắt polyurethane hai thành phần được tạo thành từ prepolymer polyisocyanate.

Đặc trưng

  • Tính chất chống gỉ tuyệt vời.
  • Độ bám dính tuyệt vời trên thép đã qua xử lý.
  • Khả năng đông cứng ở nhiệt độ thấp tuyệt vời.
  • Khả năng chống nước và chống ăn mòn tuyệt vời.
  • Khô nhanh và chống dầu tốt.

Thông số kỹ thuật (phần)

  • Trạng thái trong thùng chứa: không có cục cứng sau khi khuấy và trộn, ở trạng thái đồng nhất
  • Khả năng xây dựng: không có trở ngại cho việc ứng dụng
  • Ngoại hình phim: bình thường
  • Khả năng chống nước mặn: không nứt, không phồng rộp, không bong tróc (chỉ số tiêu chuẩn: GB/T9274-88)
  • Khả năng chống axit: không nứt, không phồng rộp, không bong tróc (chỉ số tiêu chuẩn: GB/T9274-88)
  • Khả năng kháng kiềm: không nứt, không phồng rộp, không bong tróc (chỉ số tiêu chuẩn: GB/T9274-88)
  • Độ bền uốn: 1mm (Chỉ số tiêu chuẩn: GB/T1731-1993)
  • Thời gian khô: khô bề mặt ≤ 1h, khô rắn ≤ 24h (chỉ số tiêu chuẩn: GB/T1728-79)
  • Khả năng chống va đập: 50cm (Chỉ số tiêu chuẩn: GB/T4893.9-1992)

Công dụng

  • Thích hợp cho kết cấu thép, bồn chứa dầu, thiết bị chống ăn mòn hóa chất, thiết bị cơ điện, phương tiện vận tải làm lớp sơn lót chống gỉ.
Sơn lót Polyurethane-Sắt-Đỏ-2

Xử lý bề mặt

  • Phun cát bề mặt thép đạt tiêu chuẩn Sa2.5, độ nhám bề mặt 30um-75um.
  • Tẩy cặn cho dụng cụ điện đạt chuẩn St3.

Gói tiền khóa học

  • Được sơn trực tiếp lên bề mặt thép có chất lượng tẩy gỉ đạt chuẩn Sa2.5.

Sau khi khớp

  • Sơn mica polyurethane, sơn polyurethane, lớp phủ polyurethane acrylic, lớp phủ fluorocarbon.

Thông số xây dựng

  • Độ dày màng khuyến nghị: 60-80um
  • Liều lượng lý thuyết: khoảng 115g/m² (dựa trên màng khô 35um, không bao gồm hao hụt).
  • Số lần sơn đề xuất: 2~3 lần
  • Nhiệt độ bảo quản: -10~40℃
  • Nhiệt độ thi công: 5~40℃
  • Thời gian dùng thử: 6 giờ
  • Phương pháp thi công: Có thể dùng chổi quét, phun khí, lăn.
  • Khoảng cách sơn :
    Nhiệt độ nền ℃ 5-10 15-20 25-30
    Khoảng thời gian ngắn hơn h48 24 12
    Khoảng cách dài hơn không quá 7 ngày.
  • Nhiệt độ bề mặt nền phải cao hơn điểm sương 3℃ trở lên, khi nhiệt độ bề mặt nền thấp hơn 5℃, màng sơn chưa đông cứng, không nên thi công.

Xây dựng bức tranh

  • Sau khi mở thùng thành phần A, phải khuấy đều, sau đó đổ thành phần B vào thành phần A đang khuấy theo yêu cầu định lượng, trộn đều, để yên và nấu trong 30 phút, sau đó thêm lượng chất pha loãng thích hợp và điều chỉnh độ nhớt theo yêu cầu thi công.
  • Chất pha loãng: chất pha loãng đặc biệt cho dòng polyurethane.
  • Phun sơn chân không: Tỷ lệ pha loãng 0-5% (theo tỷ lệ khối lượng sơn), cỡ vòi phun 0,4mm-0,5mm, áp suất phun 20MPa-25MPa (200kg/cm²-250kg/cm²).
  • Phun khí: Lượng pha loãng là 10-15% (theo tỷ lệ khối lượng sơn), cỡ vòi phun là 1,5mm-2,0mm, áp suất phun là 0,3MPa-0,4MPa (3kg/cm²-4kg/cm²).
  • Sơn lăn: Lượng pha loãng là 5-10% (theo tỷ lệ trọng lượng sơn).

Các biện pháp phòng ngừa

  • Trong mùa thi công nhiệt độ cao, dễ phun khô, để tránh phun khô có thể điều chỉnh bằng dung môi pha loãng cho đến khi phun không khô.
  • Sản phẩm này phải được sử dụng bởi thợ sơn chuyên nghiệp theo hướng dẫn trên bao bì sản phẩm hoặc sách hướng dẫn này.
  • Mọi công đoạn phủ và sử dụng sản phẩm này phải được thực hiện theo đúng các quy định và tiêu chuẩn có liên quan về sức khỏe, an toàn và môi trường.
  • Nếu bạn có thắc mắc về việc có nên sử dụng sản phẩm này hay không, vui lòng liên hệ với bộ phận dịch vụ kỹ thuật của chúng tôi để biết thêm chi tiết.