Phạm vi ứng dụng
◇ Địa điểm giải trí và nhà ở, nơi công cộng, nhà đàn organ và nhà thương mại;
◇ Nhà máy sản xuất máy móc, nhà máy hóa chất, gara, bến tàu, xưởng bốc vác, nhà máy in;
◇ Phòng mổ, phòng máy và hệ thống mặt đất ở những nơi đặc biệt.
Tính năng hiệu suất
◇ Bề ngoài phẳng và đẹp, có hiệu ứng gương:
◇ Độ bền cao, độ cứng cao, khả năng chống mài mòn mạnh;
◇ Độ bám dính cao, độ dẻo tốt và khả năng chống va đập;
◇ Chống nước, dầu, axit, kiềm và ăn mòn hóa học nói chung khác;
◇ Không có đường nối, dễ lau chùi và dễ bảo trì.
Đặc điểm hệ thống
◇ Gốc dung môi, màu đặc, bóng;
◇ Độ dày 2-5mm;
◇ Tuổi thọ chung là hơn 10 năm.
Chỉ số kỹ thuật
Mục kiểm tra | Chỉ số | |
Thời gian khô, H | Làm khô bề mặt(H) | 6 |
Sấy rắn(H) | 24 | |
Độ bám dính, lớp | 2 | |
Độ cứng của bút chì | ≥2H | |
Khả năng chống va đập, Kg-cm | 50 đến | |
Tính linh hoạt | vượt qua 1mm | |
Khả năng chống mài mòn (750g/500r, giảm cân, g) | .00,02 | |
Chống nước | 48h không thay đổi | |
Chịu được 30% axit sulfuric | 144h không thay đổi | |
Chịu được 25% natri hydroxit | 144h không thay đổi | |
Chịu được xăng, 120 # | không thay đổi trong 56 ngày | |
Chịu được dầu bôi trơn | 56 ngày không thay đổi |
Quá trình xây dựng
Xử lý mặt đất trơn: chà nhám sạch, bề mặt đế yêu cầu khô, phẳng, không có trống rỗng, không chà nhám nghiêm trọng;
Sơn lót: thành phần kép theo tỷ lệ quy định được khuấy (quay điện 2-3 phút), bằng con lăn hoặc máy cạo;
Trong vữa sơn: trộn hai thành phần theo lượng quy định, khuấy cát thạch anh (quay điện 2-3 phút), có cấu trúc cạp;
Trong bột trét sơn: chia tỷ lệ hai thành phần theo lượng khuấy quy định (quay điện 2-3 phút), có cấu tạo dạng cạp;
Lớp phủ trên cùng: chất tạo màu và chất đóng rắn tự san phẳng theo tỷ lệ quy định, khuấy đều (quay điện trong 2-3 phút), dùng lưỡi phun hoặc cạo có cấu tạo răng.