biểu ngữ đầu trang

Giải pháp

Sơn sàn tự san phẳng Epoxy

Phạm vi áp dụng

  • Nơi vui chơi giải trí và nhà ở, nơi công cộng, tòa nhà đàn organ và tòa nhà thương mại;
  • Nhà máy sản xuất máy móc, nhà máy hóa chất, gara, bến tàu, xưởng bốc dỡ hàng, nhà máy in;
  • Phòng phẫu thuật, phòng máy và hệ thống mặt đất ở những nơi đặc biệt.

Đặc điểm hiệu suất

  • Bề ngoài phẳng và đẹp, có hiệu ứng gương:
  • Độ bền cao, độ cứng cao, khả năng chống mài mòn mạnh;
  • Độ bám dính mạnh, độ đàn hồi tốt và khả năng chống va đập;
  • Chống nước, dầu, axit, kiềm và các loại ăn mòn hóa học thông thường khác;
  • Không có đường may, dễ vệ sinh, dễ bảo trì.

Đặc điểm hệ thống

  • Gốc dung môi, màu đặc, bóng;
  • Độ dày 2-5mm;
  • Tuổi thọ chung là hơn 10 năm.
Mục kiểm tra Chỉ số
Thời gian khô, H Sấy bề mặt (H) ≤6
Sấy khô rắn (H) ≤24
Độ bám dính, cấp độ ≤2
Độ cứng của bút chì ≥2 giờ
Khả năng chịu va đập, Kg-cm 50 qua
Tính linh hoạt Đường truyền 1mm
Khả năng chống mài mòn (750g/500r, giảm trọng lượng, g) ≤0,02
Khả năng chống nước 48 giờ không thay đổi
Chịu được axit sunfuric 30% 144 giờ không thay đổi
Chịu được 25% natri hydroxit 144 giờ không thay đổi
Chống xăng, 120# không thay đổi trong 56 ngày
Chống dầu bôi trơn 56 ngày không thay đổi

Quá trình xây dựng

  • Xử lý mặt đất bằng phẳng: chà nhám sạch, bề mặt nền cần khô, phẳng, không có trống rỗng, không cần chà nhám nhiều;
  • Sơn lót: thành phần kép theo lượng định sẵn khuấy đều (quay điện 2-3 phút), có cấu tạo dạng con lăn hoặc dạng gạt;
  • Trong vữa sơn: định lượng hai thành phần theo lượng cát thạch anh quy định khuấy (quay điện 2-3 phút), có cấu tạo bằng dụng cụ cạo;
  • Trong bột trét sơn: định lượng hai thành phần theo lượng khuấy quy định (quay điện 2-3 phút), có cấu tạo dạng cào;
  • Lớp phủ trên cùng: chất tạo màu tự san phẳng và chất đóng rắn theo lượng khuấy định lượng quy định (xoay bằng điện trong 2-3 phút), dùng lưỡi phun hoặc lưỡi cạo có răng cưa.

Hồ sơ xây dựng

Sàn bệnh viện-y tế-1